Khối ngành Khoa học xã hội
Image default

Điểm chuẩn các trường đại học 2020

Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.16 cho ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa ✅ Điểm thấp nhất 23.18 cho ngành KHKT Vật liệu ➽ Xem ngay: điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.9 cho ngành Y Khoa ✪ Điểm thấp nhất 22.4 cho ngành Y tế công cộng và Điều dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020 ✪ Điểm cao nhất 35.60 cho ngành Ngôn Ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 24.50 cho ngành Kinh Tế Học Tài Chính ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân

Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Dược Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 26,9 cho ngành Dược học ✪ Điểm thấp nhất 26,6 cho ngành Hóa dược ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 34.5 cho ngành Kinh tế quốc tế ✪ Điểm thấp nhất 30.57 cho ngành Quản trị kinh doanh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội 2020. Theo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm tiếng Trung với 36,08 điểm; ngành thấp nhất là Kinh tế – Tài chính có mức điểm chuẩn là 24,86 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 25,77 đến 35,87 điểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội  2020 ✪ Điểm cao nhất 28.10 cho ngành Công Nghệ Thông Tin ✪ Điểm thất nhất 22.40 cho ngành Công Nghệ Nông Nghiệp ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.10 cho ngành Máy tính và khoa học thông tin ✅ Điểm thấp nhất 17.00 cho ngành KH môi trường, Hải dương học, Địa chất học, Quản lý tài nguyên môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ✪ Điểm cao nhất 27.3 cho ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – Mã ngành 7810103 – Tổ hợp C00 ✪ Điểm thất nhất 20 cho ngành Ngôn Ngữ Nga – Mã ngành 7220202 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường  ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm thấp nhất 17 điểm cho Ngành Quản trị trường học, Quản trị Công nghệ giáo dục,  Quản trị chất lượng giáo dục, Tham vấn học đường, Khoa học giáo dục ✪ Điểm cao nhất 25.3 điểm cho ngành Giáo dục tiểu học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.35 cho ngành ngành Y khoa ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành thông tin thư viện ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Ngoại Giao 2020 ✪ Điểm cao nhất 34,75 cho ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thất nhất 25,6 cho ngành Quan hệ quốc tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Điểm chuẩn Học viện Tài chính

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Tài chính 2020 ✪ Điểm cao nhất 32,7 cho chuyên ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 24.7 thuộc ngành Kinh tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Tài chính

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2020 ✪ Điểm cao nhất 17,0 cho tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của hai ngành Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ✪ Điểm thất nhất 14,0 cho ngành Công tác xã hội, Giới và phát triển ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2020 ✅ Điểm cao nhất 36.75 cho ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) ✅ Điểm thấp nhất 16.00 cho ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.65 cho ngành Công nghệ thông tin thuộc Cơ sở đào tạo phía Bắc ✪ Điểm thất nhất 20 cho ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông thuộc Cơ sở đào tạo phía Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học Viện Ngân Hàng 2020 ✪ Điểm cao nhất 27 điểm cho ngành Luật Kinh Tế ✪ Điểm thất nhất 21.5 điểm cho ngành kế toán liên kết đại học Sunderland ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Luật Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 29 cho ngành ngành luật kinh tế ✪ Điểm thất nhất 21.55 cho ngành ngôn ngữ Anh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28 điểm cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) ✪ Điểm thất nhất 16 điểm cho ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Thương mại 2020 ✅ Điểm cao nhất 26,7 cho ngành Marketing, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) ✅ Điểm thấp nhất 24.00 cho ngành Tài chính – Ngân hàng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2020 ✪ Điểm cao nhất 18.5 cho ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh ✪ Điểm thấp nhất 15.5 cho các ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Bảo dưỡng công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật môi trường… ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Văn Hóa Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 15 điểm cho ngành Kinh doanh xuất bản phẩm, Bảo tàng học, Quản lý nhà nước về gia đình ✪ Điểm thất nhất 31.75 điểm cho ngành Ngôn ngữ Anh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội

Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Xây dựng 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.25 cho ngành công nghệ thông tin ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành quy hoạch vùng và đô thị, kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật môi trường, kỹ thuật vật liệu liệu, kỹ thuật cơ khí ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng

Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Giao Thông Vận Tải 2020 ✪ Điểm cao nhất 25 điểm cho ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ✪ Điểm thất nhất 16.10 điểm cho ngành Kiến Trúc ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải

Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Trường Đại Học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2020 ✅ Điểm cao nhất 26,1 cho ngành Y Khoa ✅ Điểm thấp nhất 19.00 cho ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Điều dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Chính sách và Phát triển 2020 ✪ Điểm cao nhất 22.75 cho ngành Kinh tế quốc tế ✪ Điểm thấp nhất 18.25 cho ngành Quản lý Nhà nước ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 35,38 điểm cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc ✪ Điểm thất nhất 23.45 điểm cho ngành CNTT-CL ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội

Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Nội vụ Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 23 cho ngành quản trị văn phòng ✪ Điểm thất nhất 14 cho ngành chính trị học, xây dưng dựng Đảng và chính quyền nhà nước ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội

Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 26 điểm cho ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá ✪ Điểm thất nhất 18 cho ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Trường Đại Học Điện lực 2020 ✅ Điểm cao nhất 20.00 cho ngành Công nghệ thông tin ✅ Điểm thấp nhất 15.00 cho một số nhóm ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội

Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2020 ✪ Điểm cao nhất 30 điểm cho ngành Tiếng Anh thương mại ✪ Điểm thấp nhất 14 điểm cho 15/46 chuyên ngành ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam

Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Dược Thái Nguyên 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.40 cho ngành Y Khoa ✪ Điểm thất nhất 20.90 cho ngành Y Học Dự Phòng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên

Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 21 cho ngành Quản trị kinh doanh ✪ Và lấy 15 là điểm chuẩn cho đa số ngành đào tạo ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Lâm nghiệp 2020 ✪ Điểm cao nhất 18 điểm cho ngành Kinh tế và Lâm nghiệp đô thị ✪ Điểm thất nhất 15 điểm cho nhiều ngành học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Học viện Kỹ thuật Quân sự 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.15 ✅ Điểm thấp nhất 24.80 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

Điểm chuẩn Học viện Quân y

Điểm chuẩn tuyển sinh Học viện Quân y 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.65 điểm ✪ Điểm thấp nhất 25.50 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Quân y

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học Viện Khoa Học Quân Sự 2020 ✪ Điểm thấp nhất 24.33 cho ngành Ngôn Ngữ Anh ✪ Điểm cao nhất 28.10 cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Biên phòng 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.5 cho ngành Biên phòng thí sinh miền Bắc ✪ Điểm thất nhất 20.4 cho ngành Biên phòng thí sinh quân khu 7 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Phòng không – Không quân 2020 ✪ Điểm cao nhất 19 điểm cho ngành Kỹ thuật hàng không ✪ Điểm thấp nhất 16 cho ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan chính trị 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.50 cho Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa miền Bắc ✅ Điểm thấp nhất 24.65 cho Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan Pháo binh 2020 ✪ Mức điểm 24.4 cho nhóm thí sinh nam thanh niên miền Bắc ✪ Mức điểm 22.1 cho nhóm thí sinh nam thanh niên miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 2020 ✪ Điểm thấp nhất 11.00 cho ngành Cao Đẳng QSCS ✪ Điểm cao nhất 25.30 cho ngành Chỉ Huy Tham Mưu ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Sĩ quan Lục quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.55 cho ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Quân khu 4 ✪ Điểm thất nhất 24.05 cho ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Quân khu 5 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

Đang update

Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan tăng thiết giáp 2020 ✅ Điểm cao nhất 24.05 cho Thí sinh miền Bắc ✅ Điểm thấp nhất 22.50 cho Thí sinh miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan đặc công 2020 ✪ Mức điểm 24.15 cho nhóm đối tượng thí sinh miền Bắc ✪ Mức điểm 23.60 cho nhóm đối tượng thí sinh miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan Phòng Hoá 2020 ✪ Điểm thấp nhất 22.70 cho nhóm thí sinh miền Nam ngành Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học ✪ Điểm cao nhất 23.65 cho nhóm thí sinh miền Bắc ngành Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Đại Học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 16 điểm cho ngành Công nghệ may ✪ Điểm thấp nhất 15 cho tất cả các ngành còn lại ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Học viện Y dược học cổ truyền 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.10 kèm theo tiêu chí phụ ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Ngoại thương 2020 ✪ Điểm cao nhất 36.6 cho nhóm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ✪ Điểm thấp nhất 27.00 thuộc nhóm ngành Luật ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28 điểm cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) ✪ Điểm thất nhất 16 điểm cho ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.8 cho ngành Răng Hàm Mặt ✪ Điểm thấp nhất 21.4 cho ngành Y học Dự Phòng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y dược Thái Bình 2020 ✪ Điểm cao nhất 27,15 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành Y tế công cộng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 18,5 cho nhóm ngành Sư phạm Công Nghệ ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho một số nhóm ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Công đoàn 2020 ✪ Điểm cao nhất 23.25 cho ngành quản trị văn phòng ✪ Điểm thấp nhất 14.5 cho ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn

Viện Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 31.12 cho Ngôn ngữ Trung Quốc ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho ngành Công nghệ Sinh học và Công nghệ thực phẩm ➽ Xem ngay: Điểm Chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện An ninh nhân dân 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.18 cho ngành Nghiệp vụ an ninh đối với thí sinh nữ ✪ Điểm thấp nhất 20.66  cho ngành Nghiệp vụ an ninh đối với thí sinh nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Hậu cần năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.15 ✪ Điểm thấp nhất 25.10 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

Điểm chuẩn Học viện Hải quân

Điểm chuẩn tuyển sinh Học viện Hải quân 2020 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân ✪ Điểm cao nhất 25.2 cho thí sinh khu vực miền Bắc ✪ Điểm thấp nhất 24.85 cho thí sinh khu vực miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Hải quân

Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan thông tin năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 23.95 cho thí sinh thi tuyển ở miền Bắc ✪ Điểm thấp nhất 24.20 cho thí sinh thi tuyển tại miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan không quân 2020 cho ngành Phi công quân sự là 17 điểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Thăng Long năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.00 cho ngành Truyền Thông Đa Phương Tiện ✪ Điểm thấp nhất 16.75 cho ngành Dinh Dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa Chất

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Mỏ – Địa Chất 2020 ✪ Điểm cao nhất 25 cho ngành kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa Chất

Xem thêm : Ngành Văn hóa học – Sự lựa chọn cho tương lai

Nguồn : Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Ngành quan hệ công chúng tiếng Anh là gì?

khoikhxh

Sự khác biệt giữa triết học và khoa học (Giáo dục)

khoikhxh

Du học ngành Khoa học xã hội tại Đức năm 2019

khoikhxh

Leave a Comment