Khối ngành Khoa học xã hội
Image default

Điểm chuẩn, Học phí, Chỉ tiêu Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) TPHCM

-Điểm chuẩn năm 2021 – học phí chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) TP.HCM năm 2022 dự kiến.

1. Thông tin chung về Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học ( HUFLIT )TP. Hồ Chí Minh

– Theo Gia sư Thành Tài đã tìm hiểu thì Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam được thành lập vào năm 1994 theo quyết định của Thủ Tướng chính phủ.

– Trường Đại Học Dân Lập Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là Trường Ngoại Ngữ Và Tin Học TP HCM ngày 15/10/2015 trường nhận được quyết định hành động của Thủ Tướng cơ quan chính phủ được cho phép quy đổi mô hình của trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.Hồ Chí Minh từ mô hình ĐH dân lập sang mô hình ĐH tư thục .

– Trường đào tạo rất nhiều những cử nhân khoa học, chuyên viên các ngành ngoại ngữ chuyên ngành sư phạm, biên – phiên dịch viên, hành chính văn phòng, công nghệ thông tin chuyên ngành hệ thống thông tin, mạng viễn thông. Đông Phương học chuyên ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học vậy Hàn Quốc học Việt Nam học dành cho người nước ngoài, chuyên ngành du lịch và khách sạn, chuyên ngành quản trị kinh doanh, chuyên ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành khoa luật.

– Trường có 8 khóa với 2 bộ môn 4 phòng 3 thư viện và 3 TT thường trực. Với số lượng công nhân viên, giáo viên của nhà trường biến hóa phân phối theo nhu yếu trong thực tiễn học tập của nhà trường. Trường được Nhà nước nhà nước trao tặng huân chương lao động hạng ba vào năm 2007 .

– Địa chỉ : 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, Q. 10

– Số điện thoại cảm ứng : ( 028 ) 38 632 052

– Mail : tc@huflit.edu.vn

– Website: https://huflit.edu.vn/

2. Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT )TP.Hồ Chí Minh năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
D01, D07
20.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01
D14, D15
32.25 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01
D04, D14
24.5
7340101 Quản trị kinh doanh thương mại D01, A01
D07, D11
29 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01, A01
D07, D11
29.5 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7310206 Quan hệ quốc tế D01, A01
D014, D15
29.5 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7340201 Tài chính – ngân hàng nhà nước D01, A01
D07, D11
19
7340301 Kế toán D01, A01
D07, D11
18.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, A01
D14, D15
21 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7810201 Quản trị khách sạn D01, A01
D14, D15
21 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7380107 Luật kinh tế tài chính D01, A01
D66, D15
16
7310608 Đông Phương học D01, D06D14,D15 21

*Xem thêm: các dịch vụ Gia sư tiếng Anh tại nhà nên tìm hiểu sau khi đỗ vào trường

3 .Học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến

– Học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến là một triệu đồng / một tín chỉ triết lý. Đối với môn học thực hành thực tế thì mức học phí nhân với thông số 1.5 cho một tín chỉ .

– Toàn khóa bốn năm học sẽ có khoảng chừng 140 đến 150 tín chỉ. Tính trung bình hàng năm tiền học phí xê dịch khoảng chừng 38.000.000 cho đến 42.000.000 đồng cho một năm học .

– Một năm có hai học kỳ bắt buộc và một học kỳ hè không bắt buộc dành cho học viên sinh viên trả nợ môn học hoặc học cải tổ hoặc học vượt. Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên ĐK trong cả học kỳ. Kể từ năm học 2022 – 2023, nhà trường sẽ triển khai thu học phí trong vòng một tháng trước thời hạn khởi đầu của mỗi khóa học .

4. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Môn Chỉ tiêu Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
D01, D07
200
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01
D14, D15
300 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01
D04, D14
100
7340101 Quản trị kinh doanh thương mại D01, A01
D07, D11
350 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01, A01
D07, D11
250 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7310206 Quan hệ quốc tế D01, A01
D014, D15
250 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7340201 Tài chính – ngân hàng nhà nước D01, A01
D07, D11
200
7340301 Kế toán D01, A01
D07, D11
300
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, A01
D14, D15
100 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7810201 Quản trị khách sạn D01, A01
D14, D15
100 Điểm Tiếng Anh nhân thông số 2
7380107 Luật kinh tế tài chính D01, A01
D66, D15
300
7310608 Đông Phương học D01, D06
D14, D15

Xem thêm: Nghề Hướng Dẫn Viên Du Lịch Thi Khối Nào?

Tin liên quan

Tổng hợp điểm chuẩn ngành Quan hệ công chúng 2021 ở Hà Nội

khoikhxh

Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020 2021 2022 mới nhất

khoikhxh

[Cập nhật mới nhất] Điểm chuẩn ngành tâm lý học năm 2021

khoikhxh

Leave a Comment